Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM có điểm chuẩn 15,5-23,75

Cụ thể tại cơ sở chính của trường tại TP.HCM, các ngành có điểm chuẩn cao nhất như công nghệ sinh học (23,75 điểm), thú y (23,75 điểm), bản đồ học (23,5 điểm), công nghệ sinh học (23,75 điểm)...

Đáng chú ý, tại phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận điểm chuẩn năm nay cũng cao hơn năm ngoái. Phân hiệu tại Gia Lai, ngành lâm nghiệp 17 điểm, ngành quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý đất đai 18 điểm; các ngành còn lại bằng điểm sàn.

Phân hiệu tại Ninh Thuận có hai ngành điểm cao là nông học (21,5 điểm) và ngành chăn nuôi (20,25 điểm).

Nhà trường lưu ý điểm chuẩn trúng tuyển là tổng điểm ba môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có).

Đối với ngành ngôn ngữ Anh: Môn chính là tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về thang điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm được làm tròn đến 0,25 điểm.

Thời gian nhận giấy xác nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Từ 7 giờ ngày 2-8 đến 17 giờ ngày 7-8-2017.

Điểm được làm tròn đến 0,25. 

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

NLS

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM - Mã trường NLS

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh.

Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh.

19,25

2

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: toán, ngữ văn, tiếng Anh.

Tổ hợp 2: ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh.

22,75

3

Kinh tế

52310101

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh.

20,25

4

Bản đồ học

52310502

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

23,50

5

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh.

21,50

6

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, ngữ văn, tiếng Anh.

21,50

7

Công nghệ sinh học

52420201

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, sinh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh.

23,75

8

Khoa học môi trường

52440301

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh.

Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh.

18,25

9

Công nghệ thông tin

52480201

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

21

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

21

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

21,25

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

22,25

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

18,50

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, hóa, sinh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

22,50

15

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa

52520216

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, tiếng Anh.

21

16

Kỹ thuật môi trường

52520320

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh.

Tổ hợp 4: toán, hóa, tiếng Anh.

19

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: toán, lý, hóa.

Tổ hợp 2: toán, lý, tiếng Anh.

Tổ hợp 3: toán, hóa, sinh.

Tổ hợp 4: toán, sinh, tiếng Anh.

23 

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17

20

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20,25

21

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

21,50

22

Bảo vệ thực vật

52620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

21,50

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18,25

24

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

19

25

Phát triển nông thôn

52620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

26

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17

27

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17

28

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18,50

29

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23,75

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18,75

31

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20

2

Thú y

52640101

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23,75

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

Quản trị kinh doanh

52340101

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

2

Công nghệ sinh học

52420201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

20,50

3

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18

4

Kỹ thuật môi trường

52520320

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

23,50

5

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế (Chi tiết xem tại www.cie-nlu.hcmuaf.edu.vn)

1

Thương mại quốc tế

52310106

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20,75

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20,75

3

Công nghệ sinh học

52420201

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

17

4

Quản lý và kinh doanh

nông nghiệp quốc tế

52620114

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (NLG)

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 059.3877.665

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15,50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15,50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15,50

4

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15,50

6

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18

7

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (NLN)

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Ninh Thuận. ĐT: 068.3500.579

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15,50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15,50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

21,50

4

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15,50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15,50

6

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20,25

7

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22,75

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm