Những con số tốt nghiệp THPT cao bất thường

Năm nay, Nam Định, Hà Nam, Thái Bình và Phú Thọ dẫn đầu cả nước, với tỷ lệ tốt nghiệp xấp xỉ 100%. Bắc Ninh, Hải Dương và Hưng Yên đỗ hơn 99%. Còn TP HCM và Hà Nội bị đẩy xuống vị trí 25 và 26 do tỷ lệ đỗ của 2 thành phố lớn nhất nước chỉ đạt 95%.

Trong khi Hà Nội, TP HCM, Thừa Thiên Huế... có tỷ lệ tốt nghiệp khá ổn định thì nhiều tỉnh lại xuất sắc đột biến. Trong top 10 địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp cao nhất, Yên Bái đứng ở vị trí thứ 9 (trước Hải Phòng), nhờ đậu 99%. Trong khi năm ngoái, tỉnh này xếp thứ 53 do tỷ lệ đỗ 73%. Tương tự, Hà Tĩnh nhảy từ vị trí 50 (năm 2009) lên hạng 16, do nâng tỷ lệ tốt nghiệp từ 73 lên 98%.

Những con số tốt nghiệp THPT cao bất thường ảnh 1
Với tỷ lệ tốt nghiệp 95%, Hà Nội xếp hạng 26
trên toàn quốc. Ảnh: Hoàng Hà.

Đáng lưu ý, Sơn La - tỉnh xếp cuối bảng năm 2009 (đỗ 39%), nay vươn lên thứ 38, nhờ tỷ lệ đỗ đạt 91%. Tỷ lệ đậu ở Cao Bằng tăng từ 64% lên 90%, Phú Yên tăng từ 65% lên 86%, Hậu Giang từ 62% lên 87%...

Sau 3 năm thực hiện "hai không" (2007-2010), tỷ lệ tốt nghiệp của nhiều tỉnh thay đổi đến chóng mặt. Tuyên Quang nhảy từ 40% lên 96%, Yên Bái từ 49% lên 99%, Nghệ An 68% lên 98%, Cao Bằng từ 47% lên 90%.

So sánh lượng thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT và số thí sinh trúng tuyển vào ĐH, CĐ năm 2009 cho thấy, ở hầu hết các tỉnh, tỷ lệ học sinh đỗ cấp 3 được vào ĐH, CĐ đạt khoảng 50%. Cá biệt, Nam Định đạt 76%, Thái Bình 70%... Thanh Hóa 48%, Tuyên Quang 36%...

Dưới đây là bảng so sánh số liệu thi tốt nghiệp THPT năm 2007, 2008, 2009 và 2010 với số lượng thí sinh đỗ tốt nghiệp và trúng tuyển ĐH, CĐ 2009 của 63 tỉnh, thành phố. Tỷ lệ tốt nghiệp đã được làm tròn. Số liệu chưa bao gồm học viên hệ GDTX thi THPT và thí sinh tự do vào ĐH, CĐ.

STT Tỉnh, thành phố (vị trí năm 2009) Tỷ lệ tốt nghiệp Tỷ lệ đỗ THPT 2010 Số trúng tuyển ĐH, CĐ 2009
2007 2008 2009
1 Nam Định (1) 96 98 98 99.78 16.617
2 Hà Nam (2) 91 96 97 99.69 6.419
3 Thái Bình (3) 95 98 97 99.68 15.561
4 Phú Thọ (11) 70 86 90 99.58 7.617
5 Bắc Ninh (5) 88 94 94 99.28 8.954
6 Hải Dương (8) 94 98 92 99.28 12.525
7 Hưng Yên (18) 86 94 87 99.20 9.180
8 Thanh Hoá (20) 79 92 86 99 20.372
9 Yên Bái (53) 49 73 73 99 3.047
10 Hải Phòng (6) 93 97 94 99 12.698
11 Ninh Bình (9) 85 85 91 99 7.684
12 Quảng Ninh (10) 89 97 91 98 6.990
13 Bắc Giang (15) 86 94 88 98 11.047
14 Nghệ An (16) 68 77 87 98 18.581
15 Khánh Hoà (34) 91 86 82 98 8.400
16 Hà Tĩnh (50) 87 94 73 98 12.501
17 Đà Nẵng (13) 82 89 90 97 6.636
18 Thừa Thiên Huế (19) 77 81 86 97 7.833
19 Kon Tum (22) 73 82 86 97 3.307
20 Vĩnh Phúc (28) 93 94 84 96 7.592
21 Quảng Trị (29) 83 85 83 96 5.524
22 Tuyên Quang (35) 40 88 82 96 2.682
23 Hà Giang (45) 58 82 76 96 1.197
24 Quảng Ngãi (49) 76 79 73 96 10.201
25 TP HCM (4) 97 96 95 95 26.061
26 Hà Nội (12) 84 87 90 95 39.481
27 Quảng Nam (27) 78 82 84 95 11.165
28 Hòa Bình (38) 63 83 81 95 3.897
29 Bình Định (14) 84 91 88 94 11.871
30 Lạng Sơn (23) 76 86 85 94 3.372
31 Bà Rịa - Vũng Tàu (26) 81 82 85 94 5.730
32 Lâm Đồng (7) 88 89 93 93 8.132
33 Lai Châu (24) 65 76 85 92 506
34 Thái Nguyên (25) 80 87 85 92 7.542
35 Bình Phước (32) 83 82 82 92 4.372
36 Đồng Nai (40) 84 85 80 91 11.005
37 Quảng Bình (41) 63 81 79 91 7.512
38 Sơn La (63) 48 73 39 91 2.502
39 Cà Mau (31) 78 84 82 90 3.765
40 Cao Bằng (57) 47 69 64 90 2.166
41 Bình Dương (42) 76 75 78 88 4.679
42 Long An (21) 90 88 86 87 6.820
43 Hậu Giang (60) 73 77 62 87 2.452
44 Tiền Giang (17) 90 88 87 86 5.789
45 Cần Thơ (43) 87 90 77 86 3.471
46 Phú Yên (56) 82 81 65 86 5.271
47 Bạc Liêu (51) 61 73 73 85 2.251
48 Bình Thuận (33) 84 84 82 83 5.224
49 Lào Cai (36) 76 82 81 83 2.456
50 Vĩnh Long (37) 80 87 81 83 4.891
51 Gia Lai (46) 69 74 76 83 7.249
52 An Giang (47) 81 86 75 81 4.883
53 Đồng Tháp (59) 79 83 63 81 7.831
54 Tây Ninh (52) 87 85 73 79 3.321
55 Trà Vinh (30) 83 88 83 78 2.434
56 Đắk Nông (44) 65 76 76 78 2.094
57 Đắk Lắk (54) 63 69 69 78 11.786
58 Sóc Trăng (58) 67 73 64 75 2.460
59 Bến Tre (39) 87 89 80 74 3.939
60 Kiên Giang (62) 74 76 59 74 6.200
61 Điện Biên (48) 65 83 73 71 1.634
62 Ninh Thuận (55) 83 86 69 69 2.678
63 Bắc Kạn (61) 39 58 61 69 1.210

Tổng cộng 80 87 84 93 368.354

Theo Tiến Dũng (VNE)

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm