Trong khi Hà Nội, TP HCM, Thừa Thiên Huế... có tỷ lệ tốt nghiệp khá ổn định thì nhiều tỉnh lại xuất sắc đột biến. Trong top 10 địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp cao nhất, Yên Bái đứng ở vị trí thứ 9 (trước Hải Phòng), nhờ đậu 99%. Trong khi năm ngoái, tỉnh này xếp thứ 53 do tỷ lệ đỗ 73%. Tương tự, Hà Tĩnh nhảy từ vị trí 50 (năm 2009) lên hạng 16, do nâng tỷ lệ tốt nghiệp từ 73 lên 98%.
trên toàn quốc. Ảnh: Hoàng Hà.
Đáng lưu ý, Sơn La - tỉnh xếp cuối bảng năm 2009 (đỗ 39%), nay vươn lên thứ 38, nhờ tỷ lệ đỗ đạt 91%. Tỷ lệ đậu ở Cao Bằng tăng từ 64% lên 90%, Phú Yên tăng từ 65% lên 86%, Hậu Giang từ 62% lên 87%...
Sau 3 năm thực hiện "hai không" (2007-2010), tỷ lệ tốt nghiệp của nhiều tỉnh thay đổi đến chóng mặt. Tuyên Quang nhảy từ 40% lên 96%, Yên Bái từ 49% lên 99%, Nghệ An 68% lên 98%, Cao Bằng từ 47% lên 90%.
So sánh lượng thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT và số thí sinh trúng tuyển vào ĐH, CĐ năm 2009 cho thấy, ở hầu hết các tỉnh, tỷ lệ học sinh đỗ cấp 3 được vào ĐH, CĐ đạt khoảng 50%. Cá biệt, Nam Định đạt 76%, Thái Bình 70%... Thanh Hóa 48%, Tuyên Quang 36%...
Dưới đây là bảng so sánh số liệu thi tốt nghiệp THPT năm 2007, 2008, 2009 và 2010 với số lượng thí sinh đỗ tốt nghiệp và trúng tuyển ĐH, CĐ 2009 của 63 tỉnh, thành phố. Tỷ lệ tốt nghiệp đã được làm tròn. Số liệu chưa bao gồm học viên hệ GDTX thi THPT và thí sinh tự do vào ĐH, CĐ.
STT | Tỉnh, thành phố (vị trí năm 2009) | Tỷ lệ tốt nghiệp | Tỷ lệ đỗ THPT 2010 | Số trúng tuyển ĐH, CĐ 2009 | ||
2007 | 2008 | 2009 | ||||
1 | Nam Định (1) | 96 | 98 | 98 | 99.78 | 16.617 |
2 | Hà Nam (2) | 91 | 96 | 97 | 99.69 | 6.419 |
3 | Thái Bình (3) | 95 | 98 | 97 | 99.68 | 15.561 |
4 | Phú Thọ (11) | 70 | 86 | 90 | 99.58 | 7.617 |
5 | Bắc Ninh (5) | 88 | 94 | 94 | 99.28 | 8.954 |
6 | Hải Dương (8) | 94 | 98 | 92 | 99.28 | 12.525 |
7 | Hưng Yên (18) | 86 | 94 | 87 | 99.20 | 9.180 |
8 | Thanh Hoá (20) | 79 | 92 | 86 | 99 | 20.372 |
9 | Yên Bái (53) | 49 | 73 | 73 | 99 | 3.047 |
10 | Hải Phòng (6) | 93 | 97 | 94 | 99 | 12.698 |
11 | Ninh Bình (9) | 85 | 85 | 91 | 99 | 7.684 |
12 | Quảng Ninh (10) | 89 | 97 | 91 | 98 | 6.990 |
13 | Bắc Giang (15) | 86 | 94 | 88 | 98 | 11.047 |
14 | Nghệ An (16) | 68 | 77 | 87 | 98 | 18.581 |
15 | Khánh Hoà (34) | 91 | 86 | 82 | 98 | 8.400 |
16 | Hà Tĩnh (50) | 87 | 94 | 73 | 98 | 12.501 |
17 | Đà Nẵng (13) | 82 | 89 | 90 | 97 | 6.636 |
18 | Thừa Thiên Huế (19) | 77 | 81 | 86 | 97 | 7.833 |
19 | Kon Tum (22) | 73 | 82 | 86 | 97 | 3.307 |
20 | Vĩnh Phúc (28) | 93 | 94 | 84 | 96 | 7.592 |
21 | Quảng Trị (29) | 83 | 85 | 83 | 96 | 5.524 |
22 | Tuyên Quang (35) | 40 | 88 | 82 | 96 | 2.682 |
23 | Hà Giang (45) | 58 | 82 | 76 | 96 | 1.197 |
24 | Quảng Ngãi (49) | 76 | 79 | 73 | 96 | 10.201 |
25 | TP HCM (4) | 97 | 96 | 95 | 95 | 26.061 |
26 | Hà Nội (12) | 84 | 87 | 90 | 95 | 39.481 |
27 | Quảng Nam (27) | 78 | 82 | 84 | 95 | 11.165 |
28 | Hòa Bình (38) | 63 | 83 | 81 | 95 | 3.897 |
29 | Bình Định (14) | 84 | 91 | 88 | 94 | 11.871 |
30 | Lạng Sơn (23) | 76 | 86 | 85 | 94 | 3.372 |
31 | Bà Rịa - Vũng Tàu (26) | 81 | 82 | 85 | 94 | 5.730 |
32 | Lâm Đồng (7) | 88 | 89 | 93 | 93 | 8.132 |
33 | Lai Châu (24) | 65 | 76 | 85 | 92 | 506 |
34 | Thái Nguyên (25) | 80 | 87 | 85 | 92 | 7.542 |
35 | Bình Phước (32) | 83 | 82 | 82 | 92 | 4.372 |
36 | Đồng Nai (40) | 84 | 85 | 80 | 91 | 11.005 |
37 | Quảng Bình (41) | 63 | 81 | 79 | 91 | 7.512 |
38 | Sơn La (63) | 48 | 73 | 39 | 91 | 2.502 |
39 | Cà Mau (31) | 78 | 84 | 82 | 90 | 3.765 |
40 | Cao Bằng (57) | 47 | 69 | 64 | 90 | 2.166 |
41 | Bình Dương (42) | 76 | 75 | 78 | 88 | 4.679 |
42 | Long An (21) | 90 | 88 | 86 | 87 | 6.820 |
43 | Hậu Giang (60) | 73 | 77 | 62 | 87 | 2.452 |
44 | Tiền Giang (17) | 90 | 88 | 87 | 86 | 5.789 |
45 | Cần Thơ (43) | 87 | 90 | 77 | 86 | 3.471 |
46 | Phú Yên (56) | 82 | 81 | 65 | 86 | 5.271 |
47 | Bạc Liêu (51) | 61 | 73 | 73 | 85 | 2.251 |
48 | Bình Thuận (33) | 84 | 84 | 82 | 83 | 5.224 |
49 | Lào Cai (36) | 76 | 82 | 81 | 83 | 2.456 |
50 | Vĩnh Long (37) | 80 | 87 | 81 | 83 | 4.891 |
51 | Gia Lai (46) | 69 | 74 | 76 | 83 | 7.249 |
52 | An Giang (47) | 81 | 86 | 75 | 81 | 4.883 |
53 | Đồng Tháp (59) | 79 | 83 | 63 | 81 | 7.831 |
54 | Tây Ninh (52) | 87 | 85 | 73 | 79 | 3.321 |
55 | Trà Vinh (30) | 83 | 88 | 83 | 78 | 2.434 |
56 | Đắk Nông (44) | 65 | 76 | 76 | 78 | 2.094 |
57 | Đắk Lắk (54) | 63 | 69 | 69 | 78 | 11.786 |
58 | Sóc Trăng (58) | 67 | 73 | 64 | 75 | 2.460 |
59 | Bến Tre (39) | 87 | 89 | 80 | 74 | 3.939 |
60 | Kiên Giang (62) | 74 | 76 | 59 | 74 | 6.200 |
61 | Điện Biên (48) | 65 | 83 | 73 | 71 | 1.634 |
62 | Ninh Thuận (55) | 83 | 86 | 69 | 69 | 2.678 |
63 | Bắc Kạn (61) | 39 | 58 | 61 | 69 | 1.210 |
| Tổng cộng | 80 | 87 | 84 | 93 | 368.354 |
Theo Tiến Dũng (VNE)