Ngành sư phạm Toán xét điểm cao nhất vào ĐH Sài Gòn

Các ngành bậc CĐ điểm chuẩn từ 15,25-17 điểm.

Điểm từng ngành cụ thể như bảng sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm
trúng tuyển

1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.1. Các ngành ngoài sư phạm

1

Thanh nhạc

52210205

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

20.75

2

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

52220113

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

23.00

3

Ngôn ngữ Anh(CN Thương mại và Du lịch)

52220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

24.00

4

Quốc tế học

52220212

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

21.50

5

Tâm lí học

52310401

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.75

6

Khoa học thư viện

52320202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

18.00

7

Quản trị kinh doanh

52340101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

21.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

22.25

8

Tài chính - Ngân hàng

52340201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

20.00

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

21.00

9

Kế toán

52340301

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

20.75

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

21.75

10

Quản trị văn phòng

52340406

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

21.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn

22.25

11

Luật

52380101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

22.00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

23.00

12

Khoa học môi trường

52440301

Toán, Vật lí, Hóa học

18.00

Toán, Hóa học, Sinh học

19.00

13

Toán ứng dụng

52460112

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

19.50

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

18.50

14

Công nghệ thông tin

52480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

22.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

22.00

15

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

52510301

Toán, Vật lí, Hóa học

21.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

20.25

16

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

52510302

Toán, Vật lí, Hóa học

20.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

19.00

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

52510406

Toán, Vật lí, Hóa học

18.00

Toán, Hóa học, Sinh học

19.00

18

Kĩ thuật điện, điện tử

52520201

Toán, Vật lí, Hóa học

20.75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

19.75

19

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

52520207

Toán, Vật lí, Hóa học

19.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

18.25

1.2. Các ngành khối sư phạm

1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)

20

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

52140205A

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.50

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

18.50

21

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

52140209A

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

25.75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

24.75

22

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

52140211A

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

23.00

23

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

52140212A

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

24.25

24

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

52140213A

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

22.50

25

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

52140217A

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

23.50

26

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

52140218A

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

22.00

27

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

52140219A

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

23.00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

23.00

28

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)

52140231A

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

25.00

1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)

29

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

52140205B

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.50

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

17.50

30

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

52140209B

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

25.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

24.00

31

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

52140211B

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

22.25

32

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

52140212B

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

23.25

33

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

52140213B

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

21.50

34

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

52140217B

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

23.00

35

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

52140218B

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

21.00

36

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

52140219B

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

22.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

22.25

37

Sư phạm Âm nhạc

52140221

Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

20.75

38

Sư phạm Mĩ thuật

52140222

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

16.50

39

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

52140231B

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

23.75

1.2.3. Các ngành khác

40

Quản lý giáo dục

52140114

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.75

Ngữ văn, Toán, Địa lí

20.75

41

Giáo dục Mầm non

52140201

Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

22.50

42

Giáo dục Tiểu học

52140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.00

2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)

43

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

51140214

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16.50

Ngữ văn, Toán, Vật lí

16.50

44

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

51140215

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15.25

Toán, Sinh học, Ngữ văn

15.25

45

Sư phạm Kinh tế Gia đình

51140216

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.00

Ngữ văn, Toán, Hóa học

17.00

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm