Đơn vị có điểm chuẩn thấp nhất là Lưu Hòa, Đại Cường với mức 22,0 điểm.
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn của 104 trường THPT công lập ở Hà Nội
Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Chu Văn An | 53,5 | Tiếng Nhật: 51,0 |
Phan Đình Phùng | 49,5 | |
Phạm Hồng Thái | 48,0 | |
Nguyễn Trãi - Ba Đình | 46,0 | |
Tây Hồ | 43,5 | |
Thăng Long | 52,0 | |
Việt Đức | 50,0 | Tiếng Nhật: 39,5 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm | 49,5 | |
Trần Nhân Tông | 48,5 | Tiếng Pháp: 39,0 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 46,0 | |
Kim Liên | 51,0 | Tiếng Nhật: 40,0 |
Yên Hòa | 51,0 | |
Lê Quý Đôn - Đống Đa | 50,5 | |
Nhân Chính | 49,0 | |
Cầu Giấy | 48,0 | |
Quang Trung - Đống Đa | 46,5 | |
Đống Đa | 45,5 | |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 43,0 | |
Ngọc Hồi | 45,5 | |
Hoàng Văn Thụ | 42,5 | |
Việt Nam –Ba Lan | 42,0 | |
Trương Định | 41,0 | |
Ngô Thì Nhậm | 40,0 | |
Nguyễn Gia Thiều | 49,0 | |
Cao Bá Quát- Gia Lâm | 43,0 | |
Lý Thường Kiệt | 45,5 | |
Yên Viên | 45,5 | |
Dương Xá | 42,5 | |
Nguyễn Văn Cừ | 40,0 | |
Thạch Bàn | 42,5 | |
Liên Hà | 48,5 | |
Vân Nội | 38,0 | |
Mê Linh | 46,0 | |
Đông Anh | 42,5 | |
Cổ Loa | 43,5 | |
Sóc Sơn | 41,5 | |
Yên Lãng | 42,0 | |
Bắc Thăng Long | 40,5 | |
Đa Phúc | 41,0 | |
Trung Giã | 38,0 | |
Kim Anh | 37,0 | |
Xuân Giang | 36,0 | |
Tiền Phong | 35,0 | |
Minh Phú | 30,5 | |
Quang Minh | 30,0 | |
Tiến Thịnh | 31,5 | |
Tự Lập | 23,0 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 50,0 | |
Xuân Đỉnh | 46,0 | |
Hoài Đức A | 43,5 | |
Đan Phượng | 44,5 | |
Thượng Cát | 38,0 | |
Trung Văn | 37,0 | |
Hoài Đức B | 36,5 | |
Tân Lập | 34,0 | |
Vạn Xuân – Hoài Đức | 36,5 | |
Đại Mỗ | 35,0 | |
Hồng Thái | 33,5 | |
Sơn Tây | 46,0 | Tiếng Pháp: 25,0 |
Tùng Thiện | 40,0 | |
Quảng Oai | 33,5 | |
Ngô Quyền-Ba Vì | 32,5 | |
Ngọc Tảo | 36,0 | |
Phúc Thọ | 33,0 | |
Ba Vì | 26,0 | |
Vân Cốc | 30,0 | |
Bất Bạt | 23,0 | |
Xuân Khanh | 24,0 | |
Quốc Oai | 42,5 | |
Thạch Thất | 44,0 | |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 39,5 | |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 37,0 | |
Minh Khai | 30,5 | |
Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,5 | |
Bắc Lương Sơn | 28,5 | |
Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,5 | |
Quang Trung- Hà Đông | 45,0 | |
Thanh Oai B | 37,5 | |
Chương Mỹ A | 42,0 | |
Xuân Mai | 35,0 | |
Nguyễn Du – Thanh Oai | 34,0 | |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 35,0 | |
Chúc Động | 29,0 | |
Thanh Oai A | 30,0 | |
Chương Mỹ B | 26,0 | |
Lê Lợi – Hà Đông | 40,0 | |
Thường Tín | 41,5 | |
Phú Xuyên A | 35,0 | |
Đồng Quan | 32,0 | |
Phú Xuyên B | 26,5 | |
Tô Hiệu -Thường Tín | 29,0 | |
Tân Dân | 23,0 | |
Nguyễn Trãi – Thường Tín | 32,0 | |
Vân Tảo | 24,0 | |
Lý Tử Tấn | 26,0 | |
Mỹ Đức A | 43,0 | |
Ứng Hoà A | 33,5 | |
Mỹ Đức B | 25,0 | |
Trần Đăng Ninh | 27,5 | |
Ứng Hoà B | 22,0 | |
Hợp Thanh | 24,5 | |
Mỹ Đức C | 24,0 | |
Lưu Hoàng | 22,0 | |
Đại Cường | 22,0 |
Theo Nguyễn Hùng(DT)